Các loại cá cảnh nước ngọt rất phong phú về chủng loại, bạn nên chọn những loài cá vừa dễ nuôi vừa phổ biến để có thể chăm sóc cho chúng một cách tốt nhất. Các loại cá cảnh dễ nuôi là những loại cá khỏe mạnh có sức sống tốt dễ thích nghi với mọi điều kiện sống khắc nghiệt và có thường là những loại có kích thước nhỏ có thể nuôi trong bể cá , bình thủy tinh thậm chí có thể nuôi trong các chai lọ thủy tinh trong suốt .
Cá cảnh
Cá Tầm Long, Khủng Long Đen Cá Tầm Long, Khủng Long Đen (tên Tiếng Anh: Sterlet; Eurasian sturgeon) Tên khoa học: Acipenser ruthenus Linnaeus, 1758
Chi tiết phân loại:
Bộ: Acipenseriformes (bộ cá tầm)
Họ: Acipenseridae (họ cá tầm)
Tên đồng danh: Acipenser pygmaeus Pallas, 1814; Acipenser kostera Fitzinger, 1832; Acipenser kamensis Lovetsky, 1834; Acipenser gmelini Fitzinger, 1836 ...
Tên tiếng Việt khác: Khủng long đen
Tên tiếng Anh khác: Sterlet sturgeon
Nguồn gốc: ..xem thêm
Cá Ngọc Trai Đen Cá Ngọc Trai Đen là loài cá được ưa chuộng nuôi trong bể thủy sinh, mặc dù chúng khá hung dữ, đôi lúc cắn nhau nhưng ở mức độ nhẹ không gây ảnh hưởng đến nhau, thỉnh thoảng 1 số con có thể tấn công các loài cá nhỏ hơn, tuy nhiên tốc độ bới của chúng khá chậm nên cũng không gây ảnh hưởng lắm đến các loài cá khác. Vậy vậy Cá Ngọc Trai Đen được lựa chọn nuôi chung với các loài ..xem thêm
Cá Heo Chấm Thân ngắn, cuốn đuôi to; đầu nhỏ, nhọn; mõm dài; miệng dưới, nhỏ, hình cung; mút mõm có 2 đôi râu dính liền nhau ở gốc và 1 đôi râu hàm ở miệng; mắt nhỏ ở nửa trên của đầu, có 1 gai nhỏ, nhọn, chia làm 2 nhánh có thể xếp mở được. Khởi điểm vây lưng trước khởi điểm vây bụng; vây đuôi phân thùy sâu, mút các thùy hơi tù
Tên khoa học: Botia Beauforti (Smirth,1931)
Bộ: Cypriniformes
Họ: ..xem thêm
Cá vàng Cá vàng (hay cá Tàu, cá ba đuôi, cá vàng ba đuôi) là loài cá nước ngọt nhỏ thường được nuôi làm cảnh. Cá vàng là một trong những dòng cá được thuần hóa sớm nhất và ngày nay vẫn là một trong những loài cá cảnh phổ biến nhất cho cả bể cá trong nhà và hồ cá ngoài trời. Cá vàng khá dễ nuôi nếu được chăm sóc tốt, cá vàng thông thường có giá cả hợp lý phù hợp cho mọi người nuôi ..xem thêm
Cá neon đen Tên khoa học:Hyphessobrycon herbertaxelrodi Géry, 1961
Chi tiết phân loại:
Bộ: Characiformes (bộ cá chim trắng)
Họ: Characidae (họ cá hồng nhung)
Tên tiếng Anh khác: Black neon; Black tetra
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ cuối thập niên 90, sản xuất giống trong nước từ năm 2003, cung cấp nguồn giống trong nước ra thị trường từ năm 2005.
Tên Tiếng Anh: Black neon tetra
Tên Tiếng Việt: Cá Neon đen
Nguồn cá:Sản ..xem thêm
Cá sặc sô cô la Giới thiệu thông tin cá sặc sô cô la
Cá sặc sô cô la là 1 trong những loài cá sặc có màu sắc hoang dã chủ yếu sống ở đầm lầy, bùn với môi trường nước đen dơ, chính môi trường sống đó đã tác động 1 phần màu sắc của chúng, màu nâu sẫm socola giúp chúng hóa trang ẩn nấp kẻ thù.
Trong nước nhuộm màu nâu sẫm bởi axit humic và các hóa chất khác xuất phát từ phân hủy chất hữu cơ. ..xem thêm
Cá Ong Cá ong hay còn được gọi là cá xọc đen, có một khả năng nhảy cao vô cùng ấn tượng. Cùng với màu sắc đặc biệt của cơ thể, gồm những dải vàng và đen xen kẽ nhau, khiên nhiều người liên tưởng tới loài ong. Cá nhỏ có năm vạch đen trên cơ thể, khi trưởng thành chúng phát triển thành mười vạch trên cơ thể. ..hình ảnh
Cá Da Báo Mỏ Vịt Tên khoa học: Pseudoplatystoma fasciatum (Linnaeus, 1766)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Siluriformes (bộ cá nheo)
Họ: Pimelodidae (họ cá da trơn râu dài)
Tên đồng danh: Silurus fasciatus Linnaeus, 1766; Pseudoplatystoma fasciatum fasciatum (Linnaeus, 1766); Platystoma artedii Günther, 1864 ...
Nguồn gốc: Cá nhập nội khoảng năm 2002
Tên Tiếng Anh: Tiger catfish, Tiger shovelnose catfish; Barred sorubim
Tên Tiếng Việt: Da báo mỏ vịt, cá da beo ..xem thêm
Cá Heo Xanh Tên khoa học:Yasuhikotakia modesta Bleeker, 1864
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Cobitidae (họ cá chạch)
Tên đồng danh: Botia modesta Bleeker, 1864; Botia rubripinnis Sauvage, 1876
Tên tiếng Việt khác: Cá Heo xanh đuôi đỏ; Cá Heo đuôi đỏ; Cá Heo vạch
Tên tiếng Anh khác: Redtail botia; Orange – fin loach; Red – finned loach
Nguồn gốc: Nguồn cá chủ yếu từ khai thác trong tự nhiên phục vụ xuất ..xem thêm
Cá sặc cẩm thạch, cá sặc bướm, cá sặc ba chấm Giới thiệu thông tin cá sặc cẩm thạch, cá sặc bướm, cá sặc ba chấm
Tên khoa học: Trichogaster trichopterus (Pallas, 1770)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Osphronemidae (họ cá tai tượng)
Tên đồng danh: Labrus trichopterus Pallas, 1770; Trichopodus trichopterus (Pallas, 1770); Osphromenus siamensis Günther, 1861 ...
Tên tiếng Việt khác: Cá Sặc vàng; Cá Sặc bướm; Cá Sặc lam
Tên tiếng Anh khác: ..xem thêm
Cá Cao Xạ, Mang Rỗ Tên khoa học: Toxotes chatareus (Hamilton, 1822)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Toxotidae (họ cá mang rỗ)
Tên đồng danh: Coius chatareus Hamilton, 1822
Tên tiếng Việt khác: Cá Cao xạ pháo; Cá Phun nước
Tên tiếng Anh khác: Largescale archerfish; Seven – spot archerfish; Spotted archerfish; Giant archerfish
Nguồn gốc: Nguồn cá khai thác từ tự nhiên ở khu vực Cần Giờ
Tên Tiếng Anh:Common archerfish
Tên ..xem thêm
Cá bảy màu Cá bảy màu được nhiều người chơi cá cảnh chuyên nghiệp gọi là cá guppy, chúng còn có tên gọi là cá đuôi quạt, cá công... Tên khoa học: Poecilia reticulata, thuộc họ Cá khổng tước. Cá bày màu là 1 trong số những loại cá cảnh dễ nuôi nhất.
Cá bày màu là dòng cá phổ biến trên thị trường, chúng có mặt ở hầu hết các nước trên thế giới với nhiều màu sắc đa dạng khác nhau.
Thông Tin ..xem thêm
Cá Hô Cá cỡ lớn, thân thon dài hơi dẹp bên.Đầu rộng.Miệng ở đầu mõm. Rạch miệng xiên, rộng hơi chếch lên trên, môi dưới rất dày. Mắt to. Không có râu. Vảy to, đường bên hoàn toàn. Vây lưng cao. Tia đơn các vây không hóa xương. Gốc vây lưng,vây hậu môn có phủ vảy nhỏ. Mặt lưng có màu xám đen, bụng có màu trắng bạc. Các vây hơi phớt hồng, cuối các tia vây màu đen.
Tên Việt Nam: Cá Hô
Tên ..xem thêm
Cá Thanh Tử Quang, Bình Khách Tên khoa học:Chalceus erythrurus (Cope, 1870)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Characiformes (bộ cá chim trắng)
Họ: Characidae (họ cá hồng nhung)
Tên đồng danh: Plethodectes erythrurus Cope, 1870; Chalceus macrolepidotus iquitensis Nakashima, 1941
Tên tiếng Anh khác: Pink tail chalceus
Nguồn gốc: Cá nhập từ năm 1986 với số lượng ít và không liên tục
Tên Tiếng Anh: Tucan fish
Tên Tiếng Việt: Cá Thanh tử quang; Cá Bình khách, cá thủy ..xem thêm
Cá Phổi Cá phổi phân bố tự nhiên ở châu Phi, Nam Mỹ và Úc. Thời cổ đại, các loài cá phổi từng phát triển rất đông đúc trên địa cầu nhưng ngày nay chỉ còn lại ba họ với tổng cộng sáu loài.
Ở những loài cá bình thường, bong bóng (swim bladder) chỉ là bộ phận giúp cá giữ thăng bằng khi bơi nhưng ở cá phổi, bong bóng phát triển thành phổi để lấy ô-xy trực tiếp từ không khí, đồng thời ..xem thêm
Cá Phượng Hoàng Tên khoa học: Mikrogeophagus ramirezi (Myers & Harry, 1948)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Cichlidae (họ cá rô phi)
Tên đồng danh: Apistogramma ramirezi (Myers & Harry, 1948); Microgeophagus ramirezi (Myers & Harry, 1948); Papiliochromis ramirezi (Myers & Harry, 1948)
Tên tiếng Việt khác: Cá Phụng hoàng
Tên tiếng Anh khác: Ram cichlid; Gold ram; Ram
Phượng hoàng lam: Blue balloon ram
Phượng hoàng vàng: Yellow balloon ..xem thêm
Cá Hắc Bạc, Bút Chì Tên khoa học:Crossocheilus siamensis (Smith, 1931)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Cyprinidae (họ cá chép)
Tên đồng danh: Epalzeorhynchus siamensis Smith, 1931; Epalzeorhynchos siamensis Smith, 1931
Tên tiếng Việt khác: Bút chì một sọc; Chuồn xiêm; Chuồn sông
Tên tiếng Anh khác: Siamese flying fox; Siamese algae – eating shark
Nguồn gốc: Cá hiện được nhập lượng nhiều từ Thái Lan, nguồn cá chủ ..xem thêm
Cá Vàng, Cá Tàu Ba Đuôi Cá Vàng, Cá Tàu Ba Đuôi
Tên khoa học: Carassius auratus auratus (Linnaeus, 1758)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Cyprinidae (họ cá chép)
Tên đồng danh: Carassius auratus (Linnaeus, 1758); Carassius carassius auratus (Linnaeus, 1758); Cyprinus auratus Linnaeus, 1758
Tên tiếng Anh khác: Grucian carp; Gibel carp
Nguồn gốc: Cá nhập nội khoảng thập niên 40 và tiếp tục nhập thường xuyên sau đó các kiểu hình lai ..xem thêm
Cá Nàng Hai, Thát Lác Hoa Tên khoa học: Chitala ornata (Gray, 1831)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Osteoglossiformes (bộ cá thát lác)
Họ: Notopteridae (họ cá thát lác)
Tên đồng danh: Notopterus ornatus Gray, 1831
Tên tiếng Việt khác: Cá Còm
Tên tiếng Anh khác: Clown knifefish; Silver clown knife
Nguồn gốc: Cá đã được sản xuất giống nhân tạo ở các trại cá cảnh tại TP.HCM từ năm 1994. Hiện nguồn cá vẫn còn khai thác tự nhiên song song với ..xem thêm
Cá Hoàng Tử Châu Phi Kỳ lân T. buttikoferi có 8 sọc đứng trên nền thân màu xám, cùng với một sọc nữa chạy ngang qua mắt. Cổ họng loài này cũng có màu đen. Tôi từng thấy hình của một số cá thể với các sọc ánh xanh hay tím tương tự như những biến thể màu mới nhất của loài hoàng quânCyphotilapia frontosa. Kỳ lân cái có vây tròn hơn và hơi nhỏ con hơn so với kỳ lân đực. Cá đực trưởng thành cũng có gù. ..hình ảnh