Các loại cá cảnh nước ngọt rất phong phú về chủng loại, bạn nên chọn những loài cá vừa dễ nuôi vừa phổ biến để có thể chăm sóc cho chúng một cách tốt nhất. Các loại cá cảnh dễ nuôi là những loại cá khỏe mạnh có sức sống tốt dễ thích nghi với mọi điều kiện sống khắc nghiệt và có thường là những loại có kích thước nhỏ có thể nuôi trong bể cá , bình thủy tinh thậm chí có thể nuôi trong các chai lọ thủy tinh trong suốt .
Cá cảnh
Cá Chiên Hoang Dã Cá chiên còn được người dân gọi là cá ma vì chúng là loài cá có kích thước lớn và hình thù quái dị, màu sắc loang đốm đen lẫn với màu xanh rêu, Cá chiên là loài cá da trơn thuộc nhóm " Ngũ quý hà thuỷ" mà thiên nhiên đã ban tặng cho sông Đà.
Cá chiên có nguồn gốc từ sông hồng ở Miền Bắc Việt Nam và 1 số tỉnh khác của Việt Nam, Lào, Trung Quốc... Loài cá này cũng chính là loại cá ..xem thêm
Cá Hổ Thái Trong những năm gần đây,đặc biệt là 2010-2014,cá Thái hổ(Tên gọi chung 10 năm trở lại đây cho D. Pulcher)đã trở lại thời hoàng kim của nó.Và sự trở lại lần này mạnh mẽ và có sức loan tỏa khủng khiếp đến nỗi soán ngôi của cá rồng.
Và hiện nay,cá Thái hổ là một loài cá không thể thiếu khi nuôi cá rồng,dường như đó đã là một phong trào.Người chơi hiện nay cũng đã công nhận ..xem thêm
Cá Heo Rừng Bộ: Cypriniformes
Họ: Cobitidae
Tên tiếng anh: Tiger Botia
Tên khoa học: Botia Helodes (sauvage ,1876) ..hình ảnh
Cá Tứ Vân, Xê Can Tên khoa học: Puntius tetrazona (Bleeker, 1855)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Cyprinidae (họ cá chép)
Tên đồng danh: Capoeta tetrazona Bleeker, 1855; Barbus tetrazona (Bleeker, 1855); Barbus tetrazona tetrazona (Bleeker, 1855)
Tên tiếng Việt khác: Cá Mè hổ, Cá Đòng đong bốn sọc
Tên tiếng Anh khác: Partbelt barb; Tiger
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ thập niên 70 (kiểu hình tứ vân sọc đen) và đã sản ..xem thêm
Cá Mắt Đèn, Mắt Xanh Tên khoa học:Aplocheilichthys normani Ahl, 1928
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cyprinodontiformes (bộ cá sóc)
Họ: Poeciliidae (họ cá khổng tước)
Tên đồng danh: Poropanchax normani (Ahl, 1928); Micropanchax manni Schultz, 1942; Aplocheilichthys gambiensis Svensson, 1933 ...
Tên tiếng Anh khác: Lamp eye killifish; Blue eye
Nguồn gốc: Cá nhập nội khoảng năm 2004 – 2005
Tên Tiếng Anh:Norman’s lamp eye
Tên Tiếng Việt: Cá Mắt đèn; Cá Mắt ..xem thêm
Cá Rìu Vạch,Cá Búa Vằn Cá rìu vạch hay còn gọi là cá búa vằn có khả năng bay trên không bắt mồi. Thân cá búa vằn màu trắng có một đường sọc màu vàng kim sáng chói chạy dài từ mắt đến tận đuôi.
Phần dưới đường sọc này màu nâu, và có hoa văn như đá Đại Lý, đẹp đẽ sang trọng, Cá nhờ vây ngực quạt mạnh có thể nhảy vọt lên khỏi mặt nước bay trên không, nên bể cá phải có nắp đậy. ..hình ảnh
Cá bảo liên đăng Cá bảo liên đăng hay còn gọi là Tử quang tinh linh là một loài cá có vây tia thuộc chi Notropis.
Cá Bảo Liên Đăng – Notropis chrosomus – Rainbow Shiner – 紫光精灵 (Zǐguāng jīnglíng) – Tử Quang Tinh Linh sinh sản từ tháng năm cho đến tháng bảy hàng năm.
Đặc Điểm Của Cá Tử Quang Tinh Linh
Chúng có kích thước từ 5 – 8cm. Toàn thân cá bảo liên đăng phủ một lớp nhũ đa sắc từ tím, hồng, vàng, ..xem thêm
Cá Mút Rong, Nô Lệ Tên khoa học:Gyrinocheilus aymonieri (Tirant, 1883)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Gyrinocheilidae (họ cá ăn tảo)
Tên đồng danh: Psilorhynchus aymonieri Tirant, 1883; Gyrinocheilus kaznakovi Berg, 1906; Gyrinocheilus monchadskii Krasyukova & Gusev, 1987
Tên tiếng Việt khác: Cá Tổ ong, Cá Hút bụi; Cá Nút tay; Cá Vệ sinh Việt Nam; Cá Bống vàng
Tên tiếng Anh khác: Chinese algae – eater; Gold algae eater
Tên tiếng ..xem thêm
Cá Panda Cá panda là loài cá có kích thước bé nhỏ nhưng cực kỳ dễ thương và hiền lành, đồng thời là loài cá được ưu chuộng nuôi trong bể thủy sinh, cá panda là loại cá nhập nên lại càng hiếm hơn tại thị trường Việt Nam, những tay chơi cá thủy sinh thường săn lùng loại cá này rất nhiều.
Tên tiếng anh: panda loach
Tên khoa học: Protomyzon pachychilus Chen 1980
Bộ: Cypriniformes
Họ: Balitoridae ..hình ảnh
Cá Còm Da Báo Tên khoa học: Chitala blanci (d’Aubenton, 1965)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Osteoglossiformes (bộ cá thát lát)
Họ: Notopteridae (họ cá thát lát)
Tên đồng danh: Notopterus blanci d’Aubenton, 1965
Tên tiếng Việt khác: Còm da beo; Thát lát da beo; Thát lát Đông Dương
Tên tiếng Anh khác: Indochina featherback; Mekong featherback
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ Thái Lan và Campuchia, lượng nhập ít và không liên tục. Cá đã được ..xem thêm
Cá Chim Dơi Bạc Tên khoa học: Monodactylus argenteus (Linnaeus, 1758)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Monodactylidae (họ cá chim trắng mắt to)
Tên đồng danh: Chaetodon argenteus Linnaeus, 1758; Psettus argenteus (Linnaeus, 1758); Scomber rhombeus Forsskål, 1775
Tên tiếng Việt khác: Chim trắng; Dơi vàng; Chim khoang; Kim xương; Ngân xương
Tên tiếng Anh khác: Silver moonfish; Silver mono; Diamond moonfish; Fingerfish; Kitefish
Nguồn gốc: ..xem thêm
Cá Bướm Điên Điển Cá bướm điên điển với kích thước nhỏ nhắn cùng với màu sắc nổi bật thích hợp nuôi với các loại cá thuỷ sinh, hoặc bể phong cách biotop.
Tên khoa học: Poecilocharax weitzmani (Gery; 1965)
Tên tiếng anh: Black Darter Tetra, Black morpho tetra
Tên tiếng việt: Cá bướm điên điển ( Mr.Lân - Thienduongcacanh; 2015)
Xuất xứ: Nam Mỹ; Brazil, Colombia, Peru và Venezuela ở lưu vực sông Amazon, sông Orinoco trên và trên ..xem thêm
Cá Hồng Cam, Hoa Hồng Tên khoa học: Puntius conchonius (Hamilton, 1822
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Cyprinidae (họ cá chép)
Tên đồng danh: Cyprinus conchonius Hamilton, 1822; Barbus conchonius (Hamilton, 1822); Systomus conchonius (Hamilton, 1822)
Tên tiếng Việt khác: Râu hồng; Mai quế; Đòng đong đỏ.
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ thập niên 80, đã sản xuất giống phổ biến trong nước
Tên Tiếng Anh: Rosy barb; Red barb
Tên ..xem thêm
Cá Bạc Đầu Tên khoa học: Haplochilus panchax
Họ: Aplocheilus
Tên Việt Nam: cá bạc đầu, bởi trên đầu có 1 cái chấm sáng.
Xuất xứ: Đông Nam Á, có nhiều tại Việt Nam.
Nhiệt độ: 22-30, đôi khi chúng còn chịu được cao hơn rất nhiều ở những vũng nước tù đọng ngoài đồng ruộng.
Thích sống bầy đàn, đẻ trứng mỗi lần khoảng 200-300, gặp môi trường mát trứng sẽ nở. Là loài ăn tạp, khá dễ nuôi, ..xem thêm
Cá Mây Vàng Cá mây vàng Golden White Cloud là một biến thể màu sắc nổi bật của cá mây trắng White Cloud Mountain Minnow. Cá mây vàng sỡ hữu thân hình màu vàng phối với 1 ít màu trắng ở viền vây và tô điểm màu đỏ ở đuôi. Cá mây vàng vốn ưu chuộng hòa bình nên được nuôi chung với nhiều loài cá thủy sinh như cá neon, cá mũi đỏ... Và chúng khỏe mạnh, dễ nuôi hơn cả cá neon.
Tên tiếng anh: Golden White ..xem thêm
Cá Hoàng Kim Mắt Mèo Cá hoàng kim mắt mèo bởi nền da trơn vàng óng ánh trên cơ thể, ngoài ra chúng còn có tên gọi là cá mắt mèo, cá mèo mặt trời, cá thần kỳ. Chúng có thể đạt kích thước lên đến 45cm, chúng bơi lanh lẹn, khoẻ mạnh và dễ nuôi.
Tên khoa học: Horabagrus brachysoma (Günther, 1864)
Tên tiếng anh: Catfish Eclipse, Bullseye Catfish, Mondfinsternis-Stachelwels (Đức), Solar Catfish, Sun Catfish
Tên tiếng việt: cá mắt mèo, ..xem thêm
Cá Neon Giới thiệu thông tin cá neon đỏ red neon
Tên khoa học: Paracheirodon axelrodi (Schultz, 1956)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Characiformes (bộ cá chim trắng)
Họ: Characidae (họ cá hồng nhung)
Tên đồng danh: Cheirodon axelrodi Schultz, 1956; Hyphessobrycon cardinalis Myers & Weitzman, 1956.
Tên tiếng Việt khác: Cá Neon vua; Cá Nhật đăng quang
Tên tiếng Anh khác: Scarlet characin; Neon; Neon tetra
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ cuối thập ..xem thêm
Cá neon Việt Nam Giới thiệu thông tin cá neon Việt Nam
Tên khoa học:Tanichthys micagemmae Freyhof & Herder, 2001
Chi tiết phân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Cyprinidae (họ cá chép)
Tên tiếng Việt khác: Cá Lòng tong Bến Hải; Cá Kim tơ; Cá Tuế
Tên tiếng Anh khác: Dwarf Vietnamese cardinal; Vietnamese cardinal minnow; Royal White Cloud
Nguồn gốc: Cá khai thác trong tự nhiên, xuất khẩu từ năm 2005, lượng xuất 44.635 con trong năm ..xem thêm
Cá Rambo Xanh, Thiên Thanh Tên khoa học: Melanotaenia praecox (Weber & de Beaufort, 1922)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Atheriniformes (bộ cá suốt)
Họ: Melanotaeniidae (họ cá cầu vồng)
Tên đồng danh: Rhombatractus praecox Weber & de Beaufort, 1922
Tên tiếng Việt khác: Hồng mỹ nhân.
Tên tiếng Anh khác: Dwarf blue rainbowfish; Diamond rainbowfish; Peacock rainbowfish; Praecox rainbowfish
Nguồn gốc: Cá nhập nội năm 2000, hiện đã sản xuất giống nhiều ở khu vực ..xem thêm
Cá Hồng Két Cá Hồng Két hay còn gọi là Cá Huyết Anh Vũ, có nhiều dạng như: hồng két kinh kong, hồng két đuôi tim và hồng két xăm chữ.... Vốn là ông tổ sư của cá la hán.
Giới thiệu thông tin chung về cá hồng két
Tên khoa học:Không có tên chính thức (xem thêm phần thông tin chung)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Cichlidae (họ cá rô phi)
Tên khoa học: Cá không có tên khoa học chính thức, ..xem thêm