Các loại cá cảnh nước ngọt rất phong phú về chủng loại, bạn nên chọn những loài cá vừa dễ nuôi vừa phổ biến để có thể chăm sóc cho chúng một cách tốt nhất. Các loại cá cảnh dễ nuôi là những loại cá khỏe mạnh có sức sống tốt dễ thích nghi với mọi điều kiện sống khắc nghiệt và có thường là những loại có kích thước nhỏ có thể nuôi trong bể cá , bình thủy tinh thậm chí có thể nuôi trong các chai lọ thủy tinh trong suốt .
Cá cảnh
Cá Hoàng Bảo Yến, Hoàng Đế Tên khoa học:Cichla ocellaris Bloch & Schneider, 1801
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Cichlidae (họ cá rô phi)
Tên đồng danh: Acharnes speciosus Müller & Troschel, 1849
Tên tiếng Việt khác: Cá Phi hoàng đế
Tên tiếng Anh khác: Eye spot cichlid; Butterfly peacock bass
Nguồn gốc: Cá nhập nội khoảng năm 1990, đã cho sinh sản nhân tạo từ giữa thập niên 90 và hiện đang phát tán mạnh ở hồ Trị An. ..xem thêm
Cá Hồng Nhung, Hồng Tử Kỳ Tên khoa học: Hyphessobrycon eques (Steindachner, 1882)
Bộ: Characiformes (bộ cá chim trắng)
Họ: Characidae (họ cá hồng nhung)
Tên đồng danh: Hyphessobrycon serpae Durbin, 1908; Tetragonopterus callistus Boulenger, 1900; Cheirodon eques Steindachner, 1882 …
Tên tiếng Việt khác: Hồng kỳ
Tên tiếng Anh khác: Serpae tetra; Callistus tetra
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ thập niên 80 và đã sản xuất giống phổ biến trong nước.
Nguồn cá: ..xem thêm
Cá Cờ Kích thước tối đa 6.7 cm nhưng có thể lớn đến 8 cm trong môi trường nuôi dưỡng. Số lượng gai vây lưng (tia cứng): 11 - 17; tia vây lưng (tia mềm): 5 - 10; gai vây hậu môn 7 – 22; tia vây hậu môn: 9 – 15; đốt sống: 27 – 29.
Tên Việt Nam: Cá cờ
Tên latin: Macropodus Opercularis
Tên tiếng anh: Paradise fish
Họ: Cá tai tượng Osphronemidae
Bộ: Cá vược Perciformes ..hình ảnh
Cá Hôn Nhau Tên khoa học:Helostoma temminkii (Cuvier, 1829)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Helostomatidae (họ cá mùi)
Tên Tiếng Anh: Kissing gourami
Tên Tiếng Việt: Cá hôn nhau, Cá Mùi; Cá Hường, Cá Hôn môi; Cá Đào hoa
Nguồn cá:Sản xuất nội địa, Cá hiện diện rải rác ở các thủy vực tự nhiên Nam bộ (do du nhập từ Đông Nam Á vào thập niên 60), đã sản xuất giống trong nước ..hình ảnh
Cá Heo Lửa, Tai Tượng Châu Phi Tên khoa học:Astronotus ocellatus (Agassiz, 1831)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Cichlidae (họ cá rô phi)
Tên đồng danh: Lobotes ocellatus Agassiz, 1831; Acara hyposticta Cope, 1878; Astronotus orbiculatus Haseman, 1911 ...
Tên tiếng Việt khác: Cá Heo bông
Tên tiếng Anh khác: Red oscar; Marble cichlid; Tiger oscar; Velvet cichlid.
Cá tai tượng heo lửa ( màu trắng đỏ): Oscar red albino
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ ..xem thêm
Cá Kim Cương Đỏ, Hồng Bửu Xẹt Tên khoa học: Hemichromis bimaculatus Gill, 1862
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Cichlidae (họ cá rô phi)
Tên đồng danh: Hemichromis cristatus Loiselle, 1979
Tên tiếng Việt khác: Cá Hồng đào chấm; Cá Hồng kim cương.
Tên tiếng Anh khác: Red jewelfish; Jewel fish.
Nguồn gốc: Cá nhập nội từ thập niên 80 – 90, hiện đã sản xuất giống phổ biến trong nước.
Tên Tiếng Anh: Jewel cichlid; African ..xem thêm
Cá Râu Anh Đào Tên khoa học: Puntius titteya Deraniyagala, 1929
Chi tiết phân lân loại:
Bộ: Cypriniformes (bộ cá chép)
Họ: Cyprinidae (họ cá chép)
Tên đồng danh: Barbus titteya (Deraniyagala, 1929); Capoeta titteya (Deraniyagala, 1929)
Tên viết bằng tiếng Việt khác: Cá Anh đào; Cá Hồng đào
Nguồn gốc: Cá nhập nội sau năm 2000
Tên tiếng Anh: Cherry barb
Tên tiếng Việt: Cá Râu anh đào
Nguồn cá: Ngoại nhập ..hình ảnh
Cá Bống Tượng Cá bóng tượng là 1 loại cá nuôi làm thịt, nhưng hiện nay được nuôi làm cảnh cũng khá phổ biến.
Giới Thiệu Thông Tin Về Cá Bóng Tượng
Tên khoa học:Oxyeleotris marmorata (Bleeker, 1852)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Perciformes (bộ cá vược)
Họ: Eleotridae (họ cá bống đen)
Tên đồng danh: Eleotris marmorata Bleeker, 1852; Oxyeleotris marmoratus (Bleeker, 1852); Callieleotris platycephalus Fowler, 1934
Nguồn gốc: Nguồn cá ..xem thêm
Cá Nóc Mắt Đỏ Tên khoa học: Carinotetraodon lorteti (Tirant, 1885)
Chi tiết phân loại:
Bộ: Tetraodontiformes (bộ cá nóc)
Họ: Tetraodontidae (họ cá nóc)
Tên đồng danh: Tetraodon lorteti Tirant, 1885; Tetrodon lorteti Tirant, 1885; Tetraodon somphongsi Klausewitz, 1957; Carinotetraodon chlupatyi Benl, 1957
Nguồn gốc: Nguồn cá chủ yếu từ khai thác tự nhiên, trữ lượng thấp, lượng xuất khẩu đứng thứ ba sau cá nóc beo và cá nóc số tám.
Tên ..xem thêm
Cá Cầu Vồng Cá cầu vồng - Rainbow là dòng cá được ưa chuộng trong bể thủy sinh, với những sắc màu cầu vồng tạo nên 1 không gian bể cá thủy sinh thơ mộng, lung linh huyền bí.
Đặc điểm: dài khoảng 11 - 15cm (thay đổi tùy theo mật độ cá trong hồ); cá đực nhiều màu sắc hơn.
Điều kiện (hồ/nước): kích thước (minimum) 160 x 60 x 60; pH: 6.8 - 9.5; 24 - 28oC.
Chăm sóc: loài cá sống theo đàn cho những hồ nuôi ..xem thêm